Câu I: Sắp xếp các từ thành câu đúng ( 2 điểm ):
1. windy / It’s / today
2. nine / I / am
3. have / dog / I / a
4. is / school / this / my
Câu II: Khoanh tròn từ không cùng nhóm nghĩa ( 3 điểm ):
1. sunny dog windy cloudy
2. six seven school ten
3 cat fish bird pet
4. bedroom she bathroom kitchen
5. she that he I
6. book pen TV ruler
Câu III: Khoanh tròn đáp án đúng (3 điểm):
1.……….am ten
a. she b. I c. he
2……………….is the weather today?
a. What b. Where c. How
3. I have a…………
a. cat b. cats c.cates
4. How old ...................you?
a. is b. are c. am
5. ………rainy in Ha Noi today
a. They’re b. I’m c. It’s
6. ............is your name?
a. What b. When c. Where
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2014 - TH Long Mai 1
Câu I: Sắp xếp các từ thành câu đúng, mỗi câu đúng được 0,5 điểm
- It’s windy today 3. I have a dog
2. I am nine 4. This is my school
Câu II: Khoanh tròn từ không cùng nhóm nghĩa, mỗi từ đúng được 0,5 điểm
- dog 4. she
- school 5.that
- pet 6.TV
Câu III: Khoanh tròn đáp án đúng, mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
- b 4. b
- c 5.c
- a 6.a
Câu IV: Điền thông tin thời tiết vào bảng,mỗi từ đúng được 0,5 điểm
Hà nội: rainy Huế: windy
Đà nẵng: cloudy TP Hồ Chí Minh: sunny
0 nhận xét:
Đăng nhận xét